Nghiệp vụ - Điều kiện vé Hãng Bamboo Airways
Tất cả đặt giữ chỗ vé máy bay Bamboo Airways và các hãng khác có thể thực hiện trên Sbay.com.vn.
Các quy định về đặt giữ chỗ thông qua Sbay.com.vn đều phù hợp theo tiêu chuẩn quy định của Bamboo như sau:
Về hạng vé:
Điều kiện |
BAMBOO ECONOMY |
BAMBOO PREMIUM |
BAMBOO BUSINESS |
|||||
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Premium Smart |
Premium Flex |
Business Smart |
Business Flex |
|
Trong vòng 24 giờ trước giờ khởi hành |
30 phút |
1 tiếng |
1 tiếng |
|||||
Ngoài 24 giờ so với giờ khởi hành |
30 phút |
4 tiếng |
24 tiếng |
|||||
Về thời gian đặt vé và xử lý vé:
Thời gian |
Quy định |
Trước giờ bay 48h |
Đặt giữ chỗ được 24 tiếng. |
Trước giờ bay 48h-24h |
Đặt giữ chỗ được tới thời điểm trước giờ bay 24 tiếng |
Trước giờ bay 3h-24h |
Đặt giữ chỗ được tới thời điểm trước giờ bay 3 tiếng |
Trước giờ bay <3h |
Đóng chuyến. Không thể thao tác thêm bất cứ nghiệp vụ nào. |
- ĐIỀU KIỆN HẠNG VÉ, LỆ PHÍ
Điều kiện |
|
BAMBOO ECONOMY |
BAMBOO PREMIUM |
BAMBOO BUSINESS |
|||||
|
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Premium Smart |
Premium Flex |
Business Smart |
Business Flex |
|
Hành lý xách tay |
|
7kg |
7kg |
7kg |
7kg |
7kg |
7kg |
7kgx2 |
7kgx2 |
Hành lý ký gửi |
|
Thu phí |
20kg |
20kg |
20kg |
30kg |
30kg |
40kg |
40kg |
Giá vé Trẻ em |
|
75% giá vé người lớn |
|||||||
Giá vé em bé |
|
110,000 VNĐ/chặng |
|||||||
Ưu tiên làm thủ tuc |
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phòng chờ VIP riêng |
|
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Miễn phí |
Thay đổi ngày bay/ hành trình |
Trước giờ khởi hành 12 tiếng |
Không áp dụng |
270,000vnđ+ Chênh giá |
Miễn phí/ Tết Nguyên Đán 270,000vnđ |
270,000vnđ+ Chênh giá |
Miễn phí |
|||
Trong vòng 12 tiếng và sau giờ khởi hành |
Không áp dụng |
550,000vnđ+ Chênh giá |
Miễn phí/ Tết Nguyên Đán 270,000vnđ |
270,000vnđ+ Chênh giá |
Miễn phí/ Tết Nguyên Đán 270,000vnđ |
270,000vnđ+ Chênh giá |
Miễn phí/ Tết Nguyên Đán 270,000vnđ |
||
Thay đổi tên |
|
Không được phép |
350,000vnđ |
||||||
Hoàn vé |
Trước giờ khởi hành 12 tiếng |
Không áp dụng |
350,000vnđ |
||||||
Trong vòng 12 tiếng và sau giờ khởi hành |
Không áp dụng |
350,000vnđ** |
350,000vnđ |
350,000vnđ** |
350,000vnđ |
350,000vnđ** |
|||
Xuất ăn |
|
Áp dụng |
|||||||
Tiện ích ghế ngồi |
|
Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Miễn phí |
Thu phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Lưu ý khác:
- Đổi tên: Thời gian thực hiện: 12h trước khởi hành đầu tiên trên vé.
- Ngoại Trừ tết nguyên đán 700,000VND
III. CHÍNH SÁCH GIÁ, PHÍ
- Chính sách giá vé người lớn, trẻ em, em bé
- Người lớn (ADT - Adult -Trên 12 tuổi): Tính 100% giá vé, phí, lệ phí.
- Trẻ em (CHD - Children -Từ trên 2 tuổi - dưới 12 tuổi): Thu 75% giá vé người lớn
- Em bé (INF - Infant- Dưới 2 tuổi): Bay nội địa phí 110.000 VNĐ / 1 chiều (đã gồm VAT)
Lưu ý:
- Em bé bắt buộc phải đặt đi cùng 1 người lớn (Bố, mẹ, ông bà)
- Mỗi người lớn chỉ có thể đặt theo 1 em bé.
- Số lượng em bé tối đa trên mỗi chuyến bay là 10% (khoảng 18-24 chỗ). Do đó nên đặt em bé sớm ngay khi đặt vé cho bố mẹ.
- Chính sách phí hoàn đổi
Loại phí |
Nội địa |
Đổi giờ bay, ngày bay |
270.000 VNĐ+ Chênh lệch giá vé |
Đổi chặng bay |
270.000VNĐ+ Chênh lệch giá vé |
Phí đổi tên |
350.000 VNĐ/ 1 người/ 1 chiều |
( Lưu ý : Giá trên chưa bao gồm VAT)
Lưu ý:
- Tất cả phí đổi trên được tính cho 1 vé (1 người, 1 chiều).
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Đổi ngày giờ và chặng bay có thể kết hợp cùng lúc, tính phí 1 lần duy nhất là 270.000 + chênh lệch giá.
- Đổi tên cho chặng bay khứ hồi bắt buộc phải thay đổi cả 2 chiều. Với những vé đã sử dụng 1 chiều không được áp dụng đổi tên.
- Chính sách phí hành lý ký gửi
Hành lý mua trước giờ bay >3 tiếng
Cân hành lý |
Hành trình quốc tế xuất phát từ Hàn Quốc (KRW) |
Hành trình từ Việt Nam đi Hàn Quốc (VND) |
Hành trình nội địa Việt Nam (VND) |
5 kg |
15,000 |
280,000 |
77,000 |
10 kg |
21,000 |
360,000 |
132,000 |
15 kg |
24,000 |
420,000 |
171,000 |
20 kg |
30,000 |
530,000 |
198,000 |
25 kg |
36,000 |
630,000 |
253,000 |
30 kg |
48,000 |
840,000 |
363000 |
35 kg |
57,000 |
1,000,000 |
418,000 |
40 kg |
66,000 |
1,150,000 |
473,000 |
Hành lý mua tại sân bay
Cân hành lý |
Từ Hàn Quốc (KRW) |
Đi Hàn Quốc (VNĐ) |
Nội địa (VNĐ) |
1 kg |
18,000 |
315,000 |
40,000 |
Gói 20 kg (Chỉ áp dụng cho hạng Eco chưa mua trước hành lý kí gửi) |
34,000 |
600,000 |
330,000 |
- Giá các dịch vụ bổ sung
- Chọn chỗ ngồi
Chọn chỗ |
Nội địa |
Chỗ Business |
Không mua được |
Chỗ ngồi đặc biệt |
165.000 VNĐ |
Chỗ ngồi phía trước |
44.000 VNĐ |
Chỗ ngồi tiêu chuẩn |
33.000 VNĐ |
- CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
- Chính sách dành cho trẻ sơ sinh (0–2 tuổi)
- Hãng từ chối vận chuyển trẻ dưới 14 ngày tuổi, sinh non hoặc có tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.
- Hành khách đi cùng trẻ sơ sinh, trẻ em không được đồng thời là người đi cùng và trợ giúp hành khách đi lại khó khăn trên cùng 1 chuyến bay.
- Bamboo Airways miễn phí vận chuyển xe nôi em bé trên chuyến bay theo hành lý ký gửi.
- Em bé (0-2 tuổi) sử dụng giấy khai sinh để làm thủ tục.
- Giấy chứng sinh chỉ được áp dụng với trẻ dưới 1 tháng tuổi.
- Chính sách dành cho hành khách trẻ em (2–18 tuổi)
- Bamboo Airways chấp thuận vận chuyển hành khách là trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi so với ngày khởi hành của từng chặng bay. Hành khách là trẻ em bắt buộc phải đi cùng hành khách là người lớn khỏe mạnh. Một người lớn có thể đi cùng tối đa với 01 em bé và 1 trẻ em dưới 6 tuổi; hoặc 02 trẻ em từ 02 đến dưới 6 tuổi và không giới hạn số lượng với trẻ em trên 6 tuổi.
- Bamboo cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khách là trẻ em không có người đi cùng. Trong trường hợp có nhu cầu sử dụng dịch vụ, hành khách vui lòng đặt trước dịch vụ trẻ em đi một mình tối thiểu trước 24 tiếng so với giờ khởi hành tại tổng đài 19001166.
- Dịch vụ vận chuyển trẻ em đi một mình cung cấp cho hành khách từ 2 đến dưới 12 tuổi không có người lớn đi cùng và dịch vụ vận chuyển hành khách nhỏ tuổi đi một mình cho những hành khách từ 12 đến dưới 14 tuổi không có người đi cùng trên các chuyến bay của Bamboo Airways.
- Chính sách dành cho phụ nữ mang thai
Để đảm bảo an toàn và thoải mái cho bản thân, hành khách là phụ nữ mang thai cần thông báo tuổi thai cho nhân viên của Bamboo Airways khi mua vé và trước khi làm thủ tục đăng ký chuyến bay để được tư vấn và hỗ trợ. Hành khách cần phải ký vào bản miễn trừ trách nhiệm phát sinh khi làm thủ tục tại sân bay. Các quy định cụ thể như sa
|
Tuần thai/ Điều kiện vận chuyển |
|||
T < 28 tuần |
28 tuần ≤ T < 32 tuần |
32 tuần ≤ T < 36 tuần |
T ≥ 36 tuần |
|
Hành khách mang đơn thai |
Điều kiện 01 |
Điều kiện 02 |
Điều kiện 03
|
Không vận chuyển |
Hành khách mang song thai trở lên |
Điều kiện 01 |
Điều kiện 03
|
Không vận chuyển
|
|
Hành khách có thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo/ sức khỏe thai kỳ bất thường
|
Điều kiện 03 |
Không vận chuyển
|
||
Điều kiện 01
|
Hành khách được chấp nhận vận chuyển như hành khách thông thường. Tuy nhiên khách cần xuất trình được bằng chứng chứng minh được tuần tuổi của thai (như Giấy khám thai/ Sổ khám thai định kỳ/ Phiếu siêu âm /Sổ sức khỏe hoặc ảnh chụp của một trong số các loại giấy tờ trên, trong đó xác định được tuần tuổi của thai.
|
|||
Điều kiện 02
|
Hành khách vui lòng xuất trình được Giấy khám thai/Sổ khám thai định kỳ/Phiếu siêu âm/Sổ sức khỏe/giấy xác nhận của bác sỹ có đầy đủ các thông tin sau:
|
|||
Điều kiện 03
|
Khách phải xuất trình được mẫu thông tin y tế MEDIF II (có xác nhận của bác sỹ) hoặc giấy xác nhận của bác sỹ không theo mẫu hoặc Giấy khám thai / Sổ khám thai định kỳ / Phiếu siêu âm / Sổ sức khỏe có đầy đủ các thông tin sau:
|
- Dịch vụ dành cho hành khách sử dụng xe lăn
Mã code dịch vụ |
Đặc điểm |
Số lượng khách tối đa trên 1 chuyến bay |
Yêu cầu về hành khách đi kèm |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên sân đỗ – WCHR |
– Hành khách có khả năng tự di chuyển lên, xuống tàu bay và trong khoang hành khách của tàu bay |
08 hành khách |
x |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn lên xuống tàu bay – WCHS |
– Hành khách có khả năng tự di chuyển trong khoang hành khách của tàu bay. |
02 hành khách |
√ |
Hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên tàu bay – WCHC |
– Là hành khách cần sự hỗ trợ di chuyển dưới mặt đất (trong nhà ga, trên sân đỗ), di chuyển lên xuống tàu bay và di chuyển trong khoang hành khách của tàu bay. Hành khách không có khả năng tự di chuyển ở mọi vị trí. |
Bamboo Airways chưa cung cấp dịch vụ hành khách cần hỗ trợ xe lăn trên tàu bay (WCHC). Trong trường hợp hành khách không yêu cầu xe lăn hỗ trợ di chuyển trên máy bay: phục vụ như khách cần hỗ trợ xe lăn lên xuống tàu bay (WCHS) |
Bamboo Airways sẽ bố trí nhân viên và kết hợp sử dụng các trang thiết bị chuyên dụng như xe lăn, xe nâng, các thiết bị đặc biệt khác để phục vụ hành khách đi lại trong nhà ga, lên/xuống máy bay và trong khoang hành khách máy bay.
Hành khách vui lòng đặt dịch vụ trước 24 tiếng trước giờ khởi hành dự kiến.
Tổng lượng khách sử dụng dịch vụ xe lăn (WCHR/WCHS) là 08 khách/chuyến bay
- Hành khách khiếm thính, khiếm thị
Bamboo Airways chấp thuận vận chuyển hành khách khiếm thị / khiếm thính với điều kiện:
- Hành khách có thể tự đi lại hoặc đi cùng với 01 hành khách khác từ 18 tuổi trở lên.
Bamboo Airways không chấp thuận hành khách khiếm thị đi cùng với trẻ nhỏ (INF).
Vì lý do an toàn, Bamboo Airways chỉ chấp nhận vận chuyển tối đa số khách khiếm thị trên một chuyến bay không vượt quá số lượng cửa thoát hiểm của tàu bay đó.
- Hành khách khiếm thính có thể tự đi lại
Bamboo Airways không chấp thuận hành khách khiếm thính đi cùng với trẻ nhỏ (INF).
Vì lý do an toàn, Bamboo Airways chỉ chấp nhận vận chuyển tối đa số khách khiếm thính trên một chuyến bay không vượt quá số lượng cửa thoát hiểm của tàu bay đó.
- CHÍNH SÁCH HÀNH LÝ
- Quy định về hành lý xách tay
Điều kiện về trọng lượng:
Mỗi hành khách (ngoại trừ em bé dưới 2 tuổi) được phép mang 01 kiện hành lý xách tay chính và 01 kiện hành lý xách tay nhỏ với tổng trọng lượng tối đa không vượt quá 07kg.
Điều kiện về kích thước:
- 01 kiện hành lý xách tay chính có kích thước tối đa 56cm x 36cm x 23cm.
- 01 túi cá nhân nhỏ có kích thước tối đa là 40cm x 30cm x 10cm.
Hành lý này phải đủ nhỏ để đặt dưới gầm ghế phía trước ghế ngồi của quý khách. Vật dụng cá nhân bao gồm: Máy tính xách tay, túi xách phụ nữ, ba lô nhỏ, máy ảnh, túi đựng thức ăn cho em bé, hàng hóa miễn thuế, v.v…
Bamboo Airways không chấp nhận vận chuyển: Thực phẩm tươi và đông lạnh (như thịt, cá, cua, ốc,…); Các loại hoa quả tươi gây mùi khó chịu (như mít, sầu riêng) và các loại chất lỏng có mùi (như nước mắm, mắm tôm, mắm tép,…) trong hành lý xách tay.
Lưu ý:
* Trong trường hợp hành lý xách tay vượt quá số lượng, trọng lượng và kích thước nêu trên, hành lý sẽ được yêu cầu ký gửi và hành khách sẽ trả phí dịch vụ cho hành lý kí gửi phát sinh.
* Trẻ em dưới 2 tuổi không được hưởng các tiêu chuẩn về hành lý xách tay.
- Quy định về hành lý ký gửi
Hành lý ký gửi tiêu chuẩn
- Trọng lượng Hành lý ký gửi tiêu chuẩn không quá 32kg/ 1 kiện
- Kích thước không quá: 119cm x 119cm x 81cm
Hành lý ký gửi quá cỡ
- Trọng lượng Hành lý ký gửi quá cỡ không quá 32kg/ 1 kiện
- Kích thước không quá : 200cm x 119cm x 81 cm